Mô tả
-Xuất xứ: Đức
-Nguyên lý hoạt động: tia sáng laser chiếu đến mẫu bị tán xạ bởi các hạt lơ lửng, ánh sáng tán xạ ở góc 90o so với ánh sáng tới được phản xạ qua một gương cầu tròn 360o quanh mẫu đo trước khi đến detector.
-Kỹ thuật đo 360o x 90o giúp loại bỏ sự sai lệch giữa phép đo độ đục trong phòng thí nghiệm và đo liên tục trên hệ thống (online)
-Nguồn sáng laser 650nm Class 2 tuân theo IEC/EN 60825 và 21 CFR 1040.10
-Thang đo: 0 – 700 NTU / FNU / TE/F / FTU; 0 – 100 mg/L; 0 – 175 EBC
-Sai số: ± 2% giá trị đọc cộng 0.01 NTU trong khoảng 0-40 NTU, ± 10% giá trị đọc trong khoảng 40-1000 NTU với chuẩn sơ cấp Formazin ở 25oC
-Độ phân giải: 0.0001 NTU / FNU / TE/F / FTU / EBC / mg/L
-Độ lặp lại:
< 40 NTU: tốt hơn 1% giá trị đọc hoặc ± 0.002 NTU với chuẩn Formazin ở 25oC, tùy thuộc giá trị nào lớn hơn
> 40 NTU: tốt hơn 3.5% giá trị đọc với chuẩn Formazin ở 25oC
-Ánh sáng lạc: < 10 mNTU
-Đơn vị đo: NTU, FNU, TE/F, FTU, EBC; mg/L nếu hiệu chuẩn với đường chuẩn Degrees
-Màn hình cảm ứng màu 7″ WVGA (800 x 480) TFT-LCD
-Cổng kết nối: 2 cổng USB type A, 1 cổng USB type B, 1 cổng Ethernet
-Nhiệt độ mẫu đo: 4 – 70oC
-Điều kiện hoạt động: 10 – 40oC, độ ẩm 80% ở 30oC (không ngưng tụ)
-Nguồn điện: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz
-Cung cấp đồng bộ bao gồm: Máy chính, bộ dung dịch chuẩn máy, ống đo mẫu, giá để ống đo mẫu, bao chống bụi, dây nguồn, hướng dẫn sử dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.